Công Nghệ Hiện Đại:
Sử dụng công nghệ Mosfet tiên tiến, đảm bảo hiệu suất cao và độ bền vượt trội.
Điều Chỉnh Linh Hoạt:
Có thể điều chỉnh dòng hàn và khí trễ từ 1 đến 10 giây, phù hợp với nhiều yêu cầu hàn khác nhau.
Tỉ Lệ Mồi Hồ Quang Cao:
Tỉ lệ mồi hồ quang lên đến 99%, đảm bảo quá trình hàn diễn ra mượt mà và hiệu quả.
Tản Nhiệt Hiện Đại:
Trang bị công nghệ tản nhiệt tiên tiến, giúp máy có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài mà không bị nóng.
- Khả Năng Hàn TIG:
Độ dày vật hàn: 0.5 - 5.0mm
- Khả Năng Hàn Que:
Đường kính que hàn: ø1.6 - ø3.2mm (ø4.0 hàn 30 que)
Linh Kiện: 12 MOSFET và 12 Đi ốt chất lượng cao
Ứng Dụng và Hiệu Năng
Đa Dạng Kim Loại:
Hàn được nhiều loại kim loại khác nhau như sắt, thép, inox,... với độ dày/mỏng khác nhau.
Hoạt Động Ổn Định:
Có thể hoạt động ngay cả khi điện yếu > 180V, đảm bảo dòng hàn ra ổn định, mối hàn đẹp, ngấu sâu và ít bắn tia lửa điện.
Ưu Điểm
Tiết Kiệm Điện:
Trang bị công nghệ inverter tiết kiệm điện, tiết kiệm đến 40% năng lượng so với các dòng máy hàn thông thường.
Thiết Kế Nhỏ Gọn:
Trọng lượng chỉ 7.5kg, có tay cầm giúp dễ dàng di chuyển. Vỏ máy làm bằng hợp kim chịu lực, sơn tĩnh điện chống gỉ sét, có độ cứng cao.
Bảng Điều Khiển Đơn Giản:
Gồm 2 núm vặn điều chỉnh dòng hàn và độ ngấu, màn hình hiển thị giúp quá trình thao tác chính xác; công tắc chuyển đổi giữa hàn que và hàn TIG.
An Toàn và Độ Bền:
Máy có chế độ tự ngắt khi quá tải, đảm bảo an toàn và kéo dài tuổi thọ của máy.
Thông số kỹ thuật
Hàn 2 chức năng | TIG | MMA | ||
12 MOSFET (28N50E) | 12 Đi ốt (D92-02) | |||
Điện áp vào | 220V/50-60Hz | |||
Công suất | 5.5 KVA | |||
Điện áp hàn tig | 15.5V | 64.5V | ||
Dòng hàn tig | 10A | 230A | ||
Hàn phôi dày | 0.5mm | 5.0mm | ||
Dòng hàn que | 10A | 190A | ||
Hàn que | 1.6mm | 4.0mm | ||
Trọng lượng | 7.5Kg | |||
Kích thước | 402*160*300mm | |||
Phụ kiện | Súng hàn (QQ150) 8m | Kẹp mass 3m | Dây khí 3m | Đồng hồ Argon |