Máy siết bu lông là công cụ không thể thiếu trong các công việc lắp ráp, sửa chữa cơ khí, và xây dựng. Trong số đó, máy siết bu lông Makita 40V nổi bật với hiệu suất mạnh mẽ, thiết kế thông minh, và phụ kiện đầy đủ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho cả thợ chuyên nghiệp lẫn người dùng cá nhân cần một thiết bị mạnh mẽ và bền bỉ.
Ưu Điểm
Hiệu suất làm việc cao: Với lực siết lên đến 220 N.m, máy dễ dàng xử lý các công việc từ nhẹ đến nặng. Khả năng siết bu lông đàn hồi cao và ren thô giúp máy hoạt động hiệu quả trên nhiều loại vật liệu và môi trường khác nhau.
Động cơ tối ưu: Công nghệ động cơ không chổi than mang lại hiệu suất vượt trội và tuổi thọ lâu dài. Tốc độ không tải và tốc độ đập linh hoạt cho phép người dùng điều chỉnh theo nhu cầu công việc.
Pin 40V mạnh mẽ: Điện thế pin 40V kết hợp với dung lượng pin 4.0Ah đảm bảo thời gian sử dụng lâu dài và hiệu quả cao trong suốt ngày làm việc.
Thiết kế tiện lợi:
Trọng lượng nhẹ chỉ từ 1.7 - 2.0 kg giúp thao tác dễ dàng.
Thân máy nhỏ gọn, phù hợp với các vị trí làm việc chật hẹp.
Phụ kiện đa dạng: Móc treo, dây đeo, và thùng Makpac mang đến sự tiện dụng tối đa khi di chuyển.
Ứng Dụng
Công việc lắp ráp và sửa chữa: Máy siết bu lông Makita 40V lý tưởng cho việc lắp ráp máy móc, sửa chữa ô tô, xe máy, và các thiết bị công nghiệp.
Xây dựng và lắp đặt: Khả năng siết mạnh mẽ và độ chính xác cao giúp máy dễ dàng xử lý các công việc xây dựng, từ lắp đặt kết cấu thép đến thi công các hệ thống cơ khí.
Sử dụng trong gia đình: Với thiết kế nhỏ gọn và lực siết linh hoạt, máy phù hợp cho các công việc trong gia đình như sửa chữa đồ nội thất, thiết bị điện tử, hoặc lắp đặt các công cụ gia dụng.
Kết Luận
Máy siết bu lông Makita 40V là công cụ không thể thiếu cho những người làm việc trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng, và sửa chữa. Với hiệu suất mạnh mẽ, thiết kế thông minh, và phụ kiện đầy đủ, máy mang đến sự tiện lợi và hiệu quả vượt trội.
Thông số kỹ thuật
Khả năng mở ốc | Ốc máy : M4 – M8 | Ốc tiêu chuẩn : M5 – M16 | Ốc đàn hồi cao : M5 – M14 | Ren thô (ren dài) : 22 – 125 mm | Chuôi lục giác : 6.35 mm |
Tốc độ không tải | Tối đa : 0 – 3700v/p | Cứng : 3200v/p | Trung bình : 2100v/p | Mềm : 1100v/p | |
Tốc độ đập | Tối đa : 0 – 4400I/p | Cứng : 3600I/p | Trung bình : 2600I/p | Mềm : 1100I/p | |
Lực siết tối đa | 220Nm | ||||
Lực siết | Cứng : 170Nm | Trung bình : 50Nm | Mềm : 20Nm | ||
Kích thước | Với pin BL4025 : 120x86x245 mm | Với pin BL4040 : 120x86x250 mm | |||
Trọng lượng | 1.7 kg (BL4025) | 2.0 kg (BL4040) | |||
Phụ kiện đi kèm | 2 pin 4.0Ah và sạc nhanh Mũi vít PH2-120(B-66743) | Móc treo(346317-0) | Dây treo(163400-6) |