Máy hàn Laser là thiết bị sử dụng nguồn năng lượng laser sợi quang để hàn các vật liệu là kim loại như: nhôm , inox , sắt , thép .... mang lại một hiệu quả chất lượng hơn rất nhiều so với các phương pháp hàn kim loại thông thường. Sử dụng hàn bằng tia Laser cho chúng ta tốc độ hàn nhanh hơn, mối hàn sáng bóng sạch , quan trọng hơn là hàn chính xác rất nhiều so với các phương pháp hàn như Que , Mig , Tig .
Trang bị tính năng hàn, cắt, tẩy gỉ cực kỳ hiệu quả.
Những mẫu máy hàn Laser của RILAND được trang bị công nghệ làm mát bằng nước.
Với tính năng làm mát tuần hoàn kép bằng nước thì những mẫu máy hàn Laser của Riland có thể hàn liên tục trong một thời gian rất dài.
Ưu điểm của máy hàn Laser như sau:
- Hàn nhanh gấp 8-10 lần so với máy hàn Mig và Tig thông thường , từ đó tiết kiệm được rất nhiều thời gian của thợ hàn .
- Vì không tốn que hàn và dây hàn nên tiết kiệm được các chi phí vật liệu tiêu hao so với phương pháp hàn Que , Mig , Tig ...
- Dễ sử dụng , người mới cũng có thể thao tác được , tiết kiệm được nhân công , người mới hàn cho ra mối hàn đẹp như thợ 20 năm kinh nghiệm .
- Mối hàn chắc chắn , sáng bóng và không bị biến dạng .
- Có thể hàn trên nhiều vật liệu như : thép , inox , đồng , sắt ....
- Không bị khói trong lúc hàn , bảo vệ sức khỏe thợ hàn tuyệt đối .
Nhược điểm của máy hàn Laser :
- Máy hàn laser chỉ có một nhược điểm duy nhất đó là giá thành cao , người dùng phải đầu tư 1 lúc 1 số tiền lớn .
Ứng dụng của máy hàn Laser :
+ Được ứng dụng rộng rãi trong việc chế tạo và sản xuất yêu cầu có chính xác cao và đồng nhất . Các nhà xưởng
+ Vì có mối hàn sáng bóng đẹp mắt nên thích hợp ứng dụng trong các ngành như các vật trang trí , trang sức và nhiều nhất là trong ngành y tế
* Các thành phần cấu tạo nên máy hàn Laser :
1. Nguồn hàn laser.
2. Bộ làm mát
3. Mỏ súng hàn Laser
4. Bộ điều khiển
5. Phụ kiện hàn.
Thông số kỹ thuật
Nguồn cấp | AC220V±10%/50HZ | ||||
Công suất | 1500W | ||||
Công suất | 7KW | ||||
Bước sóng (MN) | 1070NM | ||||
Đường kính dây | 0.8mm | 1.0mm | 1.2mm | 1.6mm | |
Phương thức làm việc | Liên tục | Điều chỉnh | |||
Trọng lượng súng | 650g | ||||
Tốc độ hàn | 0-120mm/S | ||||
Máy làm mát nước | Tuần hoàn kép | ||||
Công suất máy bơm | 250W 30L/min | ||||
Phạm vi nhiệt độ môi trường | -10~40°C | ||||
Phạm vi độ ẩm môi trường | <70% không ngưng tụ | ||||
Độ dày hàn | 0.5mm | 4.0mm | |||
Kích thước | 930*530*850mm | ||||
Trọng lượng | Nguồn máy 120KG | Đầu cấp dây 10KG | |||
Ngôn ngữ | Tiếng Anh | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Tiếng Hàn | Tiếng Nhật |
Chức năng | Hàn | Cắt | Tẩy | ||
Điện áp | 220V/50Hz | ||||
Phụ kiện | Nguồn laser 1500W | Bộ làm mát | Bộ điều khiển | Súng hàn | Bộ cấp dây |