1. Tốc Độ Hàn Và Năng Suất Ưu Việt
Phương pháp hàn laser cho tốc độ hàn nhanh gấp 5-10 lần so với hàn TIG, đặc biệt khi hàn bù có khe hở hoặc hàn ghép kín. Điều này giúp nâng cao năng suất cho các dự án gia công kim loại tấm hoặc hộp ống mỏng, từ đó giảm chi phí sản xuất.
2. Tiết Kiệm Vật Liệu Bổ Sung
Hàn laser thường không yêu cầu bù thêm vật liệu bổ sung hoặc chỉ cần một lượng rất ít so với hàn TIG. Nhờ tốc độ hàn nhanh và sinh nhiệt ít, mối hàn không bị lõm, và khi cần bù, bộ cấp dây tự động giúp quy trình diễn ra nhanh chóng và hiệu quả.
3. Thời Gian Xử Lý Mối Hàn
Máy hàn laser Weldcom giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công với mối hàn thẩm mỹ cao, không ba via, và không cần làm sạch nhiều sau hàn. Điều này giảm thiểu công đoạn xử lý sau hàn, tối ưu hóa quy trình sản xuất.
4. Tổn Hao Năng Lượng Thấp
Hàn laser tạo ra liên kết hàn với biến dạng rất nhỏ, do năng lượng được tập trung. Tổn hao năng lượng thấp và tỷ lệ chiều sâu ngấu trên bề rộng mối hàn lên đến 10/1 giúp giảm thiểu chi phí điện năng và tăng hiệu quả sử dụng.
5. Chất Lượng Mối Hàn Thẩm Mỹ
Với khả năng giảm bọt khí trong mối hàn, máy hàn laser Weldcom sử dụng bộ điều khiển và súng laser cao cấp cho nhiều chế độ hàn linh hoạt. Điều này cho phép tạo ra mối hàn mịn, ít bọt khí, thẩm mỹ cao và có thể tăng bề rộng mối hàn lên đến 3-5mm.
6. Tối Ưu Hóa Chi Phí Nhân Công
Hàn laser không yêu cầu thợ hàn phải có tay nghề cao, giúp mọi thợ hàn phổ thông cũng có thể tạo ra mối hàn chất lượng cao. Điều này giúp tiết kiệm khoảng 40% chi phí nhân công so với mức lương của thợ lành nghề.
7. Giảm Thiểu Chi Phí Khấu Hao Thiết Bị
Với năng suất cao và chi phí khấu hao thấp hơn so với các phương pháp hàn khác, máy hàn laser Weldcom LW1000M giúp doanh nghiệp tối ưu hóa tài chính và nâng cao hiệu quả sản xuất.
Thông số kỹ thuật
Giao diện thiết bị | QBH | ||
Phương thức chiếu Laser | Đồng trục | ||
Nguồn laser | Raycus 1000W | ||
Chiều dài bước sóng | 1064(mm) | ||
Chiều rộng hiệu chỉnh | 0.25(mm) | ||
Chiều dài tiêu cự chuẩn trục | 50 | ||
Chiều dài tiêu cự hội tụ | 125 | ||
Thông số cửa bảo vệ | D20x2 | ||
Làm mát | Bằng nước | ||
Trọng lượng | 350 kg | ||
Công suất | ~9(KW) | ||
Điện áp | AC 220V | ||
Phụ kiện | 10 lăng kính | 4 bép hàn | 1 kính bảo vệ |