Đa Chế Độ Hàn và Đường Kính Dây Hàn Phong Phú
Có chức năng hàn dây không dùng khí, hàn dây có khí và hàn que, phù hợp với nhiều loại dây hàn và các mục đích hàn khác nhau.
Sử dụng dây hàn từ 0.8mm cho dây có dùng khí và 0.8mm, 1.0mm cho dây lõi thuốc. Hỗ trợ hàn que từ 1.6mm đến 3.2mm, cung cấp sự linh hoạt trong việc chọn lựa vật liệu hàn.
Chức Năng Synergic và Dễ Vận Hành
Chế độ Synergic giúp việc điều khiển trở nên dễ dàng hơn, tối ưu hóa quá trình hàn cho kết quả tốt nhất.
Thiết Kế Gọn Nhẹ và Dễ Di Chuyển
Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi cho việc di chuyển và sử dụng ở các vị trí khó tiếp cận.
Công Suất Điện Áp và Điều Chỉnh Dòng Hàn
Sử dụng điện áp AC 220V ± 15% 50Hz – 60Hz, với công suất định mức 7.1 KVA, cung cấp đủ năng lượng để hàn vật liệu mạnh mẽ với mối hàn đẹp và sâu.
Dải điều chỉnh dòng hàn từ 20A – 160A, điện áp tối đa 22V, cung cấp linh hoạt trong việc điều chỉnh điện áp và dòng hàn theo yêu cầu cụ thể.
Hiệu Suất Làm Việc Đáng Chú Ý
Đạt hiệu suất làm việc đến 85%, cho thấy khả năng sử dụng năng lượng một cách hiệu quả khi hàn.
Thông số kỹ thuật
Điện áp vào định mức | 1 phase AC220V ±15% 50/60Hz | ||
Công suất định mức | 7.1 KVA | ||
Dải điều chỉnh dòng hàn (A) | 40-160A | ||
Dòng hàn điện áp tối đa | 160A/22V | ||
Dải điều chỉnh điện áp(V) | 16-22V | ||
Chu kỳ tải | 20% | ||
Hiệu suất | 85% | ||
Hệ số công suất | 0.67 | ||
Chế độ hàn | Có khí | Không dùng khí | Hàn que |
Cấp độ bảo vệ | IP21S | ||
Cấp cách điện | F | ||
Đường kính dây hàn mig dùng khí | 0.8mm | 1.0mm | |
Đường kính dây hàn mig không khí | 0.8mm | 1.0mm | |
Đường kính que hàn | 1.6mm | 3.2mm | |
Trọng lượng cuộn dây hàn | 1kg | ||
Kích thước | 380*135*247mm | ||
Trọng lượng | 5.2 kg | ||
Phụ kiện | Đồng hồ CO2 | Kẹp mát 3M |