Công Nghệ và Hiệu Suất
Công Nghệ Inverter Tiết Kiệm Điện: Đem lại hiệu quả làm việc cao, giúp tiết kiệm điện năng trong quá trình hàn.
Hiệu Suất Hàn Cao: Dùng dây hàn từ 0.9mm đến 1.2mm cho hiệu suất 100%, hàn liên tục trên vật liệu có độ dày khác nhau từ 0.8mm đến 12mm.
Chế Độ Hàn và Nguồn Điện
Chức Năng Hàn MIG và Hàn Que: Cho người dùng linh hoạt khi chọn lựa chế độ hàn phù hợp với công việc.
Điện Áp 3 Pha 380V: Phù hợp với môi trường công nghiệp, cung cấp nguồn điện ổn định và mạnh mẽ cho hoạt động hàn.
Hiệu Quả Và Ổn Định
Hồ Quang Êm và Ổn Định: Đảm bảo chất lượng mối hàn đẹp và ổn định trong quá trình làm việc.
Cấu Tạo Chắc Chắn: Phù hợp để sử dụng trong môi trường công nghiệp, có độ bền và ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật
Điện áp vào định mức | 3 pha AC380V±15%, 50 |
Công suất định mức | 13.9KVA |
Hệ số công suất | 0.93 |
Điện áp không tải | 60V |
Đầu ra tối đa với hàn Mig | 350/31.5 A/V |
Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn Mig | 15-38V |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn Mig | 50-350A |
Đặc tính đầu ra hàn MIG | CV |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn que | 20~350A |
Đầu ra tối đa hàn que | 350/35 A/V |
Đặc tính đầu ra hàn que | CC |
Hiệu suất | 85% |
Chu kì làm việc | 50% |
Cấp độ bảo vệ | IP21 |
Cấp cách điện | F |
Đường kính dây hàn MIG | 0.8mm - 1.2 mm |
Trọng lượng cuộn dây hàn MIG | 15 |
Kiểu làm mát | Làm mát bằng khí |
Kích thước | 700*355*615mm+540*365*420mm |
Trọng lượng | 34 Kg + 21.7 Kg |