Tính Năng Chính:
Hàn Không Khí hoặc Sử Dụng Khí CO2: Lựa chọn linh hoạt giữa hàn không sử dụng khí hoặc sử dụng khí CO2, tạo điều kiện linh hoạt cho việc hàn theo yêu cầu cụ thể.
Súng Hàn MIG Rời Dễ Thay Thế: Thiết kế súng hàn MIG rời giúp việc thay thế nhanh chóng và dễ dàng, tối ưu hóa quá trình làm việc.
Điện Áp Ổn Định: Cung cấp dòng điện ổn định ở mức 160A, tạo ra các mối hàn chất lượng và đáng tin cậy.
Bộ Cấp Dây Trần Cuộn Dây 1-5KG: Tạo sự linh hoạt trong việc chọn cuộn dây phù hợp với công việc hàn cụ thể.
Tiết Kiệm Điện Năng: Tính năng tiết kiệm điện giúp máy hoạt động hiệu quả và giảm chi phí sử dụng trong quá trình hàn.
Khả Năng Hàn Linh Hoạt:
Phạm Vi Hàn Đa Dạng: Có thể hàn từ 0.8mm đến 1.0mm ở dòng 160A cho MIG và từ 2.6mm đến 3.2mm ở dòng 140A cho que MMA, tạo ra sự linh hoạt trong xử lý các vật liệu và kích thước khác nhau.
Ứng Dụng Đa Năng: Phù hợp cho việc hàn sắt, thép, inox và các loại vật liệu khác, phục vụ nhu cầu gia đình và sản xuất gia công nhỏ.
Tiện Ích và Phụ Kiện:
Máy Nhỏ Gọn và Di Động: Thiết kế nhỏ gọn giúp máy dễ dàng di chuyển, tiện lợi cho việc sử dụng di động hoặc trong những không gian hạn chế.
Phụ Kiện Đi Kèm: Bao gồm súng MIG rời, kìm hàn 200A, kẹp mass 200A, dây kìm hàn 3m và dây kẹp mass 2m, giúp chuẩn bị sẵn các công cụ cần thiết cho quá trình hàn.
Thông số kỹ thuật
Nguồn đầu vào | 1-pha 220V/50Hz | ||
Chức năng hàn | MIG | MMA (que) | |
Nguồn đầu ra định mức | MIG 160A-22V DC 30% | MMA 140A - 25.6V DC 35% | |
Khoảng dòng hàn(A) trong chế độ nguồn hàn ổn định dòng | MIG /---- | MMA(que) 20-140A | |
Khoảng điện áp (V) trong chế độ nguồn hàn ổn định điện áp | MIG 17-22V | MMA(que) /---- | |
Điện áp không tải | MIG 60V | MMA 60V | |
Dòng điện đầu vào khí đầu ra có tải (50/60Hz-1pha) | MIG 33.6A | MMA 33.7A | |
Công suất biểu kiến đầu vào tối đa | MIG 7.3KVA | MMA 7.5KVA | |
Công suất đầu vào tối đa | MIG 4.4KW | MMA 4.4KW | |
Kích thước | 426mm*180mm*290mm | ||
Phụ kiện | Súng MIG | Kìm hàn | Kẹp Mass |