Công Nghệ Inverter IGBT và Hồ Quang Ổn Định:
- Sử dụng công nghệ inverter IGBT cho hiệu suất hàn cao và tiết kiệm điện năng.
- Hồ quang ổn định, mang lại hiệu quả hàn êm, mối hàn sáng bóng và độ bắn tóe ít.
Hiệu Suất và Điều Khiển Tiên Tiến:
- Có phạm vi điều chỉnh dòng ra từ 50-250A, phù hợp với nhiều ứng dụng hàn khác nhau.
- Điều khiển phản hồi vòng lặp kín, điện áp đầu ra ổn định, chất lượng hàn được đảm bảo.
Tiện Lợi và An Toàn:
- Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn, dễ dàng vận hành và di chuyển.
- Có chế độ tự động bù điện áp dao động khoảng ±15%, thích nghi trong môi trường có nguồn điện không ổn định.
- Chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt giúp đảm bảo an toàn cho người sử dụng và máy móc.
Thích Hợp cho Nhiều Ứng Dụng:
- Phù hợp để hàn các loại vật liệu dưới 5mm với kích cỡ dây hàn từ 0.6-1.0mm.
- Sản phẩm có thể vận hành trong nhiều môi trường khác nhau nhờ lớp sơn tĩnh điện bên ngoài.
Đáng Tin Cậy và Tiết Kiệm Năng Lượng:
- Công nghệ hiện đại, vận hành êm ái, không phát ra tiếng ồn lớn.
- Tiết kiệm tối đa năng lượng và có hiệu suất tăng 85% so với các máy truyền thống.
Thông số kỹ thuật
Điện áp vào | 3 pha, AC380V±15%, 50/60Hz | ||
Dòng điện vào định mức | 14(A) | ||
Công suất định mức | 9.2(KVA) | ||
Phạm vi điều chỉnh dòng ra | 50-250(A) | ||
Điện áp ra | 15-29(V) (DC) | ||
Chu kỳ tải Imax 40°C | 60(%) | ||
Chu kỳ tải Imax 40°C | 0.85(%) | ||
Hiệu suất | 85(%) | ||
Kiểu đầu cấp dây | Đầu liền | ||
Thời gian trễ khí | 1(s) | ||
Đường kính cuộn dây hàn | 270 (mm) | ||
Đường kính dây hàn | 0.8-1.0 (mm) | ||
Cấp bảo vệ | IP21 | ||
Cấp cách điện | F | ||
Kích thước | 620*405*555mm | ||
Trọng lượng | 31.6 kg | ||
Phụ kiện | Súng hàn 15AK-3M Blackwolf | Đồng hồ CO2 | Kẹp mát có cáp dài 3m |