Công Nghệ Inverter IGBT:
- Sử dụng công nghệ inverter IGBT giúp giảm tiếng ồn và tổn hao từ trường.
- Giảm tổn hao nhiệt trên dây dẫn và tăng hiệu quả làm việc, tiết kiệm năng lượng.
Chức Năng Hàn MIG/Que:
- Có khả năng hàn MIG hoặc que, phù hợp cho nhiều loại công việc hàn khác nhau.
- Sử dụng điện 3 pha 380V, đầu cấp dây rời, linh hoạt và dễ dàng sử dụng.
Hiệu Suất Hàn Cao:
- Hàn liên tục dây hàn 0.8mm trên vật liệu dày từ 0.8-5mm với hiệu suất 100%.
- Hàn liên tục dây hàn 1.0mm trên vật liệu dày từ 2.0-4.0mm với hiệu suất 100%.
Đầu Ra Ổn Định và Tự Động Bù Áp:
- Đầu ra ổn định, chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi.
- Có thể làm việc trong môi trường điện áp dao động ±15% mà không ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của máy.
Hồ Quang Ổn Định và Mối Hàn Chất Lượng:
- Hồ quang ổn định, đường hàn đẹp, ít bắn toé.
- Mối hàn chất lượng tốt, ngấu sâu và độ bền cao, đạt hiệu suất máy lên tới 85% và tiết kiệm 30% điện năng so với phương pháp truyền thống.
Thông số kỹ thuật
Điện áp vào định mức | 3 pha AC380V±15% 50Hz | |||
Dòng điện vào định mức | 12 (A) | |||
Công suất định mức | 8.4 (KVA) | |||
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn | 50 – 270 (A) | |||
Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn | 16.5-27.5 (V) | |||
Chu kỳ tải | 60 (%) | |||
Điện áp không tải | 52 (V) | |||
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn que | 20 – 220(A) | |||
Hiệu suất | 85% | |||
Hệ số công suất | 0.93% | |||
Cấp độ bảo vệ | IP21S | |||
Cấp cách điện | F | |||
Kiểu đầu cấp dây | Đầu cấp dây rời | |||
Đường kính dây hàn MIG | 0.8 - 1.2 (mm) | |||
Trong lượng cuộn dây hàn MIG | 15 (kg) | |||
Tốc độ cấp dây | 1.5-18 (m/ phút) | |||
Kiểu làm mát | Làm mát bằng khí | |||
Kích thước đóng gói | ~ 650*320*450 (mm) | |||
Trọng lượng đóng gói | 16 (kg) | |||
Phụ kiện | Đầu cấp dây kèm cáp hàn 5m | Súng hàn 24KD dài 3m | Kẹp mát kèm cáp hàn 3m | Đồng hồ CO2 |