Hàn MIG và Que 2T/4T: Cho phép người sử dụng lựa chọn chế độ hàn tay hoặc tự động để phù hợp với nhu cầu hàn cụ thể.
Chế độ hàn xung: Đặc biệt có khả năng hàn MIG với chế độ hàn xung trên vật liệu nhôm, mang lại hiệu quả cao và đường hàn bóng đẹp.
Linh hoạt cho nhu cầu sử dụng chuyên nghiệp và bán chuyên nghiệp: Phù hợp với cả những người dùng cá nhân và các doanh nghiệp chuyên nghiệp.
Chức năng Synergic: Hỗ trợ tinh chỉnh thông số hàn, lựa chọn độ dày phôi, vật liệu hàn và đường kính dây dễ dàng, giúp người sử dụng dễ dàng điều chỉnh và có được kết quả hàn tối ưu.
Thiết kế với bánh xe và giá để bình khí theo tiêu chuẩn Châu Âu: Đảm bảo tính di động và dễ dàng di chuyển trong không gian làm việc.
Điều khiển số dễ điều chỉnh: Giúp người sử dụng dễ dàng điều chỉnh các thông số hàn, đảm bảo chất lượng đường hàn và ngấu sâu, giảm bắn tóe.
Tiêu chuẩn bảo vệ quá tải và quá nhiệt: Đảm bảo an toàn cho thiết bị và người sử dụng trong quá trình sử dụng.
Thiết kế hệ thống làm mát thông minh: Giúp duy trì nhiệt độ hoạt động lý tưởng của máy và kéo dài tuổi thọ của nó.
Thông số kỹ thuật
Điện áp vào định mức | 1 phase AC220V ±15% 50/60Hz | ||||
Công suất định mức | 8.29 KVA | ||||
Dải điều chỉnh dòng hàn (A) | MMA 15A/20.6V~220A/28.8V | Lift TIG 15A/10.6V~250A/20V | MIG/pulsed MIG 40A/16V ~ 250A/26.5V | ||
Dòng hàn/điện áp tối đa | MMA 220A/28.8V | Lift TIG 250/20V | MIG 250A/26.5V | ||
Dải điều chỉnh điện áp | 13.5V~36V | ||||
Chu kỳ tải | 40% | ||||
Hiệu suất | 82% | ||||
Hệ số công suất | 0.76 | ||||
Chế độ hàn | MIG | MAG | MIG xung | MMA | |
Cấp độ bảo vệ | IP21S | ||||
Cấp cách điện | F | ||||
Đường kính dây hàn mig | 0.8 mm | 1.0 mm | |||
Đường kính que hàn | 1.6mm ~ 4.0 mm | ||||
Kích thước đóng gói | 895*445*760 mm | ||||
Trọng lượng đóng gói | 64.4 kg | ||||
Phụ kiện | Súng hàn Mig SN24MG dài 3m | Kẹp mát có dây dài 3m | Vòng đai khí | Dây khí | Đồng hồ argon Kowon ren trong hoặc ren ngoài |