1. Hiệu Suất Cao: Với công suất định mức 7.1 KVA, máy NB-160E mang lại hiệu suất làm việc ổn định và đáng tin cậy. Dải điều chỉnh dòng hàn từ 40A đến 160A, cung cấp sức mạnh đủ cho các ứng dụng hàn khác nhau.
2. Đa Chức Năng: Máy hỗ trợ hàn MIG có khí, hàn MIG không dùng khí, và hàn que, cung cấp sự linh hoạt cho người sử dụng trong nhiều tình huống làm việc.
3. Dễ Dàng Điều Chỉnh: Với chế độ Synegic, việc điều chỉnh máy trở nên dễ dàng hơn, giúp người sử dụng có thể tối ưu hóa quá trình hàn mà không gặp khó khăn.
4. Thiết Kế Nhỏ Gọn: Khung máy làm từ kim loại chắc chắn nhưng nhẹ, với trọng lượng chỉ 5.2kg. Điều này giúp máy trở nên dễ dàng di chuyển, đặc biệt thuận tiện cho các công việc hàn cần di chuyển nhiều, hàn trên cao, hoặc ở các vị trí hạn chế.
5. An Toàn và Tiện Lợi: Với cấp độ bảo vệ IP21S và cấp cách điện F, máy đảm bảo an toàn khi sử dụng. Nó cũng được thiết kế để sử dụng dây hàn có đường kính từ 0.8mm đến 1.0mm cho hàn MIG có khí và dây lõi thuốc không có khí.
6. Phụ Kiện Đầy Đủ: Máy đi kèm với súng hàn MIG, kẹp mát, và kìm hàn, cung cấp mọi thứ bạn cần để bắt đầu hàn ngay lập tức.
Thông số kỹ thuật
Điện áp vào định mức | 1 phase AC220V ±15% 50/60Hz | ||
Công suất định mức | 7.1 KVA | ||
Dải điều chỉnh dòng hàn | 40-160 A | ||
Dòng hàn/điện áp tối đa | 160A/22V | ||
Dải điều chỉnh điện áp | 16-22V | ||
Chu kỳ tải | 20% | ||
Hiệu suất | 85% | ||
Hệ số công suất | 0.67 | ||
Chế độ hàn | Hàn mig có khí | Hàn mig không dùng khí | Hàn que |
Cấp độ bảo vệ | IP21S | ||
Cấp cách điện | F | ||
Đường kính dây hàn mig dùng khí | 0.8mm | 1.0mm | |
Đường kính dây hàn mig không khí | 0.8mm | 0.1mm | |
Đường kính que hàn | 1.6mm | 3.2mm | |
Trọng lượng cuộn dây hàn | 1kg | ||
Kích thước riêng máy | 380*135*247mm | ||
Trọng lượng riêng nguồn máy | 5.2 kg | ||
Phụ kiện | Đồng hồ | Kẹp mát 3m |