1. Đa Chức Năng: Máy hỗ trợ ba chức năng hàn khác nhau: hàn MIG không dùng khí, hàn MIG dùng khí, và hàn que. Điều này mang lại sự linh hoạt trong quá trình làm việc, đáp ứng nhiều yêu cầu hàn khác nhau.
2. Hiệu Suất Cao: Với công suất định mức 6.8KVA và khả năng hàn que từ 1.6mm đến 3.2mm, máy NB-180E mang lại hiệu suất làm việc mạnh mẽ và đa dạng.
3. Bảng Điều Khiển Điện Tử: Bảng điều khiển điện tử của máy hiển thị các thông số hàn quan trọng, giúp người sử dụng dễ dàng điều chỉnh chế độ hàn và dòng hàn theo nhu cầu cụ thể.
4. Chế Độ Hàn MIG 2T/4T: Máy hỗ trợ chế độ hàn MIG 2T/4T dùng khí với dây có đường kính từ 0.8mm đến 1.0mm, tối ưu hóa quá trình hàn và tăng cường tính linh hoạt của người sử dụng.
5. An Toàn và Tiện Lợi: Với cấp độ bảo vệ IP21S và cấp cách điện F, máy đảm bảo an toàn cao khi sử dụng. Điều này làm cho máy phù hợp để sử dụng trong môi trường làm việc đòi hỏi yếu tố an toàn cao.
6. Thiết Kế Chắc Chắn và Nhẹ: Khung máy được làm từ kim loại chắc chắn, nhưng vẫn giữ trọng lượng máy ở mức 9.8kg, làm cho việc di chuyển và sử dụng máy trở nên thuận tiện.
Thông số kỹ thuật
Điện áp vào định mức | 1 phase AC220V ±15% 50/60Hz | |||
Công suất định mức | 6.8 KVA | |||
Dải điều chỉnh dòng hàn que | 20-160A | |||
Dải điều chỉnh dòng hàn MIG | 30-180A | |||
Dòng hàn/điện áp tối đa | 160A/22V | |||
Dải điều chỉnh điện áp | 11-26 V | |||
Tốc độ ra dây | 1.5-15m/phút | |||
Chu kỳ tải | 25% | |||
Hiệu suất | 85% | |||
Hệ số công suất | 0.72 | |||
Chế độ hàn hàn | MIG không dùng khí | Hàn MIG có khí | hàn Que | |
Cấp độ bảo vệ | IP21S | |||
Cấp cách điện | F | |||
Đường kính dây hàn Mig dùng khí | 0.8mm | 1.0mm | ||
Đường kính que hàn | 1.6mm | 3.2mm | ||
Trọng lượng cuộn dây hàn | 5kg | |||
Kích thước riêng máy | ~415x190x320mm | |||
Trọng lượng riêng nguồn máy | ~9.8 kg | |||
Phụ kiện | Súng hàn 15AK 3m | Kẹp mát 2m | Kìm hàn que 3m | Đồng hồ C02 |