Thiết Kế và Tính Năng Cơ Bản:
Trọng Lượng Nhẹ, Bền Bỉ: Với trọng lượng chỉ 5,6kg, máy được thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn với khung nhựa chịu lực, chống va đập.
Tiết Kiệm Điện, Bảo Vệ Quá Tải: Sử dụng công nghệ inverter, có chế độ tự ngắt khi gặp quá tải, giúp bảo vệ máy và an toàn làm việc trong điều kiện điện lưới không ổn định.
Bảng Điều Khiển Thông Minh: Màn hình kỹ thuật số, núm vặn di chuyển và nút bấm giúp việc điều chỉnh dễ dàng.
Đa Dạng Vật Liệu Hàn: Hàn inox tốt trong dải hàn 15 – 200A với độ dày từ 0,5 – 4.0mm và hàn được nhiều kim loại khác nhau như sắt, thép, Titan, đồng, hợp kim đồng...
Công Nghệ ESD Cho Mối Hàn Sáng Đẹp: Dòng máy hỗ trợ công nghệ ESD để hàn đồ mỏng từ 1,5mm một cách chính xác và đẹp mắt.
Tính Năng Điều Chỉnh Linh Hoạt: Điều chỉnh được nhiều thông số như khí đầu, khí trễ, dòng hàn lên/xuống, tần số xung, độ rộng xung, cân bằng AC, tần số AC, và nhiều chế độ hàn khác nhau như 2T/4T/Hàn điểm/ Hàn liên tục.
Quạt Tản Nhiệt Thông Minh: Tự động hoạt động để tản nhiệt máy khi cần thiết, giúp máy hoạt động ổn định và mát mẻ.
Thông số kỹ thuật
4 IGBT đơn (GW60V60DF) | ||||
6 Đi ốt (D92-02) | ||||
Chức năng | TIG XUNG | TIG Lạnh(ESD) | ||
TIG lạnh (ESD) | Hàn liên tục | Hàn điểm | ||
TIG | 2T/4T | Hàn theo thời gian | ||
Điện áp vào (V) | 1Pha, 220V/50-60Hz | |||
Công suất | 5.0 KVA | |||
Điện áp hàn TIG | 56V | |||
Dòng hàn TIG | 15-200A | |||
Hàn phôi dày | 0.5 - 4.0mm | |||
Hàn phôi (TIG Lạnh) | 0.3 - 1.5mm | |||
Trọng lượng | 5.6 Kg | |||
Kích thước | 315*135*250mm | |||
Phụ kiện | Súng hàn TIG QQ150 dài 8m | Kẹp mát dài 3m | Dây dẫn khí 3m | Kim hàn TIG (Tungsten eletrodes) |