1. Chế Độ TIG Xung AC/DC: Với chế độ TIG xung AC/DC, máy hàn này đặc biệt thích hợp cho việc hàn nhôm và hợp kim nhôm. Chế độ này cung cấp hiệu suất cao và mối hàn đẹp, đảm bảo độ bền và chất lượng.
2. Nút Chỉnh Bổ Trợ Nhiều: Máy có nhiều nút chỉnh bổ trợ như làm sạch mối hàn, điều chỉnh chu kỳ, tần số xung, và bề rộng mối hàn. Điều này giúp tạo ra các mối hàn chính xác, đẹp mắt và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật.
3. Công Nghệ Inverter IGBT: Sử dụng công nghệ inverter IGBT, máy giảm tiếng ồn, tăng hiệu quả làm việc và tiết kiệm điện. Điều này mang lại trải nghiệm hàn mượt mà và chất lượng.
4. Mồi Hồ Quang HF Ổn Định: Máy sử dụng công nghệ mồi hồ quang HF ổn định, giúp hàn TIG AC một cách chính xác cho nhôm và hợp kim nhôm, và hàn TIG DC cho các loại kim loại khác như thép cacbon, thép không gỉ, và đồng.
5. Tốc Độ Hàn Nhanh và Mối Hàn Đẹp: Máy có tốc độ hàn nhanh, độ ngấu sâu, và độ bền mối hàn cao. Điều này giúp hàn tốt trên kim loại mỏng và tạo ra các mối hàn đẹp, hồ quang ổn định.
Thông số kỹ thuật
Điện áp vào định mức | AC220V±15% 50/60Hz | ||||
Dòng điện vào định mức | 16(A) | ||||
Công suất định mức | 6 (KVA) | ||||
Công suất định mức | Hàn TIG 7.3 (KVA) | Hàn que MMA 9.2 (KVA) | |||
Dòng hàn điện áp ra định mức | Hàn TIG 200/18 (A/V) | Hàn TIG 200/18 (A/V) | |||
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn | Hàn TIG 5~200(A) | Hàn MMA 10~160 | |||
Chu kỳ tải Imax (40°C) | TIG 25% | MMA 30% | |||
Điện áp không tải | 56(V) | ||||
Thời gian khí trước khí hàn | 0.5 (giây) | ||||
Tần số xung AC đầu ra | 20-250 (Hz) | ||||
Độ rộng làm sạch | 15-50 (%) | ||||
Chu kỳ xung | 50 (%) | ||||
Thời gian trễ khí | 0.5-20 (giây) | ||||
Hiệu suất | 85(%) | ||||
Hệ số công suất | 0.7 (cosφ) | ||||
Cấp bảo vệ | IP21S | ||||
Cấp cách điện | B | ||||
Kiểu mồi hồ quang | Dao động HF | ||||
Kích thước đóng gói | 650*320*450 (mm) | ||||
Kích thước đóng gói | 19 (Kg) | ||||
Phụ kiện | Súng hàn WP-26K-E (4m) | Kẹp mát 3m | 2 đầu nối nhanh 35×50 |